Từ điển Thiều Chửu
要 - yếu/yêu
① Thiết yếu, đúng sự lí gọi là yếu. Như yếu nghĩa 要義 nghĩa thiết yếu, đề yếu 提要 nhắc cái chỗ thiết yếu lên. ||② Rút lại, dùng làm trợ từ. ||③ Muốn, cầu. ||④ Một âm là yêu. Yêu cầu. ||⑤ Đòi. Như yêu vật 要物 đòi lấy vật gì. ||⑥ Ước mong. Như cửu yêu bất vong bình sinh chi ngôn 久要不忘平生之言 (Luận ngữ 論語) ước ao rằng lâu mà vẫn không quên lời nói lúc bình sinh. ||⑦ Xét. ||⑧ Đón bắt.

Từ điển Trần Văn Chánh
要 - yêu
① Yêu cầu, đòi, xin.【要求】yêu cầu [yaoqiú] Yêu cầu, đòi hỏi, đòi: 嚴格要求 自己 Tự đòi hỏi mình nghiêm khắc; 要求發言 Yêu cầu (đòi) phát biểu; ② (cũ) Như 腰 [yao]; ③ Như 邀 [yao]; ④ (văn) Ước mong: 久要不忘平生之言 Mong rằng lâu mà vẫn không quên lời nói lúc bình sinh; ⑤ (văn) Đón bắt; ⑥ (văn) Xét; ⑦ [Yao] (Họ) Yêu. Xem 要 [yào].

Từ điển Trần Văn Chánh
要 - yếu
① Muốn, yêu cầu, đòi, đòi hỏi: 要帳 Đòi nợ; 孩子們 要我講故事 Các cháu yêu cầu tôi kể chuyện; ② Trọng yếu, thiết yếu, chủ yếu, cốt yếu: 險要 Hiểm yếu; 要事 Việc trọng yếu; 要義 ý nghĩa quan trọng; 摘要 Trích yếu; ③ Cần, cần phải, nên: 要努力學習 Cần phải (nên) cố gắng học tập; 要待食罷,然後洗也 Phải đợi ăn xong, rồi mới rửa tay (Tề dân yếu thuật).【要當】yếu đương [yào dang] (văn) Cần, cần phải;【要須】yếu tu [yàoxu] (văn) Cần, cần phải: 聞諸軍每戰多殺平民,要須禁止 Nghe nói các đội quân mỗi lần đánh trận giết nhiều thường dân, (từ nay) cần phải cấm chỉ (Độc tỉnh tạp chí); ④ Sắp, sẽ: 她要參加乒乓球賽了 Chị ấy sắp đi đấu bóng bàn; 要下雨了 Sắp mưa rồi; ⑤ Nếu, nhược bằng: 明天要下雨,我就不去了 Nếu mai trời mưa thì tôi không đi.【要不】yếu bất [yàobù] (lt) Nếu không, không thì, bằng không: 我得馬上走,要就趕不上火車了 Tôi phải đi ngay, nếu không sẽ nhỡ tàu;【要麼】yếu ma [yàome] Hoặc, hoặc là...: 要 麼他來,要麼我去 Hoặc là anh ấy đến hoặc là tôi đi. Cv. 要末; 【要且】yếu thả [yàoqiâ] (văn) Nhưng lại (biểu thị ý nghịch lại): 由來不要文章得,要且文章出衆人 Vốn dĩ chẳng cần văn chương thành đạt, nhưng văn chương lại vượt trội hơn người thường (Phương Can: Tống đệ tử Võ tú tài phó cử);【要是】yếu thị [yàoshi] Nếu, nếu như: 要是下雨怎麼辦? Nếu mưa thì làm thế nào?; ⑥ (văn) Rút lại, rốt cuộc, cuối cùng, quan trọng ở chỗ, rồi cũng: 要之 Rút lại, tóm lại; 人生要死,何爲苦心! Đời người rồi cũng chết, khổ tâm mà làm gì! (Hán thư: Võ Ngũ Tử truyện); 要在成功,何必務速! Quan trọng là thành công, cần gì phải gấp vội! (Thông giám kí sự bản mạt: An Sử chi loạn). Xem 要 [yao].

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
要 - yêu
Hẹn ước. Giao kết. Xem Yêu minh — Mong muốn. Đòi hỏi. Xem Yêu sách. Chặn lại. Chặn đường — Một âm là Yếu. Xem Yếu.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng
要 - yếu
Quan trọng. Td: Trọng yếu — Cần kíp. Gấp rút. Td: Thiết yếu — Một âm là Yêu. Xem Yêu.


扼要 - ách yếu || 兵書要略 - binh thư yếu lược || 綱要 - cương yếu || 險要 - hiểm yếu || 緊要 - khẩn yếu || 需要 - nhu yếu || 需要品 - nhu yếu phẩm || 訣要 - quyết yếu || 必要 - tất yếu || 切要 - thiết yếu || 撮要 - toát yếu || 摘要 - trích yếu || 衝要 - xung yếu || 要阨 - yếu ách || 要隘 - yếu ải || 要近 - yếu cận || 要求 - yêu cầu || 要旨 - yếu chỉ || 要證 - yếu chứng || 要道 - yếu đạo || 要地 - yếu địa || 要點 - yếu điểm || 要眇 - yếu diểu || 要端 - yếu đoan || 要害 - yếu hại || 要行 - yêu hành || 要荒 - yếu hoang || 要會 - yếu hội || 要懇 - yếu khẩn || 要撃 - yêu kích || 要里 - yếu lí || 要領 - yếu lĩnh || 要路 - yếu lộ || 要略 - yếu lược || 要盟 - yêu minh || 要義 - yếu nghĩa || 要言 - yếu ngôn || 要人 - yếu nhân || 要犯 - yếu phạm || 要服 - yếu phục || 要括 - yếu quát || 要訣 - yếu quyết || 要索 - yêu sách || 要殺 - yêu sát || 要塞 - yếu tái || 要津 - yếu tân || 要請 - yêu thỉnh || 要素 - yếu tố || 要鎭 - yếu trấn || 要囚 - yếu tù || 要約 - yếu ước || 要文 - yếu văn || 要務 - yếu vụ ||